“Tậu trâu, lấy vợ, làm nhà” là quan điểm có từ nhiều đời nay. Theo quan niệm dân gian, xem tuổi mua nhà đúng năm đẹp, hợp tuổi gia chủ sẽ giúp vượng khí tài lộc, mang đến may mắn và hạnh phúc. Cùng The Charm An Hưng khám phá những tuổi đẹp phù hợp mua căn hộ trong 2023 nhé.
Xem tuổi xây nhà là xem tuổi của ai?
Các cụ có câu “Lấy vợ xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông”. Nam giới sở hữu khí vượng, khi làm nhà xem tuổi đàn ông sẽ giúp âm dương không bị xung khắc. Tuy nhiên một vài gia đình không may bị mất đi trụ cột gia đình. Trong trường hợp đó sẽ xem tuổi của trưởng nam hoặc người phục nữ đang gánh vác trọng trách của toàn bộ gia đình.
Những tuổi đẹp hợp tậu nhà mới trong 2023
Năm sinh |
Tuổi can chi |
1954 |
Giáp Ngọ |
1957 |
Đinh Dậu |
1962 |
Nhâm Dần |
1963 |
Quý Mão |
1965 |
Ất Tỵ |
1966 |
Bính Ngọ |
1975 |
Ất Mão |
1981 |
Tân Dậu |
1990 |
Canh Ngọ |
1993 |
Quý Dậu |
1999 |
Kỷ Mão |
Tuổi phạm Tam Tai không nên làm nhà trong năm 2023
Năm sinh |
Tuổi can chi |
1956 |
Bính Thân |
1960 |
Canh Tý |
1964 |
Giáp Thìn |
1968 |
Mậu Thân |
1972 |
Nhâm Tý |
1976 |
Bính Thìn |
1980 |
Canh Thân |
1984 |
Giáp Tý |
1988 |
Mậu Thìn |
1992 |
Nhâm Thân |
1996 |
Bính Tý |
2000 |
Canh Thìn |
2004 |
Giáp Thân |
2008 |
Mậu Tý |
Tuổi phạm Hoang Ốc không nên làm nhà trong năm 2023
Năm sinh |
Tuổi can chi |
1955 |
Ất Mùi |
1958 |
Mậu Tuất |
1959 |
Kỷ Hợi |
1961 |
Tân Sửu |
1964 |
Giáp Thìn |
1967 |
Đinh Mùi |
1968 |
Mậu Thân |
1970 |
Canh Tuất |
1973 |
Quý Sửu |
1974 |
Giáp Dần |
1976 |
Bính Thìn |
1977 |
Đinh Tỵ |
1979 |
Kỷ Mùi |
1982 |
Nhâm Tuất |
1983 |
Quý Hợi |
1985 |
Ất Sửu |
1986 |
Bính Dần |
1988 |
Mậu Thìn |
1991 |
Tân Mùi |
1992 |
Nhâm Thân |
1994 |
Giáp Tuất |
1995 |
Ất Hợi |
1997 |
Đinh Sửu |
2000 |
Canh Thìn |
2001 |
Tân Tỵ |
2003 |
Quý Mùi |
2006 |
Bính Tuất |
Tuổi phạm Kim Lâu không nên làm nhà trong năm 2023
Năm sinh |
Tuổi can chi |
1953 |
Quý Tỵ |
1955 |
Ất Mùi |
1958 |
Mậu Tuất |
1960 |
Canh Tý |
1962 |
Nhâm Dần |
1964 |
Giáp Thìn |
1967 |
Đinh Mùi |
1969 |
Kỷ Dậu |
1971 |
Tân Hợi |
1973 |
Quý Sửu |
1976 |
Bính Thìn |
1978 |
Mậu Ngọ |
1980 |
Canh Thân |
1982 |
Nhâm Tuất |
1985 |
Ất Sửu |
1987 |
Đinh Mão |
1989 |
Kỷ Tỵ |
1991 |
Tân Mùi |
1994 |
Giáp Tuất |
1996 |
Bính Tý |
1998 |
Mậu Dần |
2000 |
Canh Thìn |
2003 |
Quý Mùi |
2005 |
Ất Dậu |
2007 |
Đinh Hợi |